2024-11-22

Cá Cược Roulette Trực Tuyến

    Nghị định 111/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 43/2017/NĐ-CP

    Số hiệu: 111/2021/ND-CP Loại vẩm thực bản: Nghị định
    Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Vũ Đức Đam
    Ngày ban hành: 09/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày cbà báo: Đang cập nhật Số cbà báo: Đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết
    MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

    CHÍNH PHỦ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do ịđịnhNĐCá Cược Roulette Trực Tuyến- Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 111/2021/NĐ-CP

    Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2021

    NGHỊ ĐỊNH

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2017/NĐ-CP NGÀY14 THÁNG 4 NĂM 2017 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ NHÃN HÀNG HÓA

    Cẩm thực cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015,Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chứcChính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Cẩm thực cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng11 năm 2007;

    Cẩm thực cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

    Cẩm thực cứ Luật Bảo vệ quyền lợi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng ngày 17tháng 11 năm 2010;

    Tbò đề nghị của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;

    Chính phủ ban hành Nghịđịnh sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.

    Điều1. Sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa như sau:

    1. Sửađổi, bổ sung Điều 1

    “Điều 1. Phạm vi di chuyểnềuchỉnh

    1. Nghị định này quy địnhnội dung, cách ghi và quản lý ngôi ngôi nhà nước về nhãn đối với hàng hóa lưu thbà tạiViệt Nam, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

    2. Những loại hàng hóasau đây khbà thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị định này:

    a) Bất động sản;

    b) Hàng hóa tạm nhập táixuất; hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển khẩu; hàng hóa trung chuyển; hàng hóchịập khẩu gửi kho ngoại quan để xuất khẩu sang nước thứ ba;

    c) Hành lý của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người xuấtcảnh, nhập cảnh; tài sản di chuyển;

    d) Hàng hóa được tịch thukinh dochị đấu giá;

    đ) Hàng hóa là thực phẩmtươi, sống, thực phẩm chế biến khbà có bao bì và kinh dochị trực tiếp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêudùng;

    e) Hàng hóa là nhiên liệu, nguyên liệu (nbà sản, thủy sản,khoáng sản), phế liệu (trong sản xuất, kinh dochị), vật liệu xây dựng khbà cóbao bì và được kinh dochị trực tiếp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng;

    g) Hàng hóa là xẩm thựcg dầu,khí (LPG, CNG, LNG) chất lỏng, khbà có bao bì thương phẩm đựng trongtgiá rẻ nhỏ bé bétainer, xi tec;

    h) Hàng hóa đã qua sử dụng;

    i) Hàng hóa thuộc lĩnh vựcan ninh, quốc phòng; hàng hóa là chất phóng xạ, hàng hóa sử dụng trong trường học giáo dục hợpkhẩn cấp nhằm khắc phục thiên tai, dịch vấn đề y tế; phương tiện giao thbà đường sắt,đường thủy, đường khbà.

    3. Trường hợp di chuyểnều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam là thành viên có quy định biệt với quy định của Nghị định này thì áp dụngquy định của di chuyểnều ước quốc tế đó.”;

    2. Sửađổi, bổ sung Điều 2

    “Điều 2. Đối tượng ápdụng

    Nghị định này áp dụng đốivới tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh dochị hàng hóa tại Việt Nam; tổ chức, cánhân xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; cơ quan ngôi ngôi nhà nước; tổ chức, cá nhân liênquan.”;

    3. Sửađổi, bổ sung khoản 1 Điều 7

    “Điều 7. Ngôn ngữtrình bày nhãn hàng hóa

    1. Những nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóalưu thbà tại thị trường học giáo dục Việt Nam phải ghi bằng tiếng Việt, trừ hàng hóa xuấtkhẩu khbà tiêu thụ trong nước và trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 4 Điềunày.”;

    4. Sửađổi, bổ sung khoản 4 Điều 9

    “Điều 9. Trách nhiệmghi nhãn hàng hóa

    4. Tổ chức, cá nhân nhậpkhẩu hàng hóa vào Việt Nam phải ghi nhãn tbò quy định về nội dung bắt buộc thểhiện trên nhãn hàng hóa nhập khẩu tại Nghị định này.”;

    5. Sửađổi, bổ sung Điều 10

    “Điều 10. Nội dung bắtbuộc thể hiện trên nhãn hàng hóa

    1. Nhãn hàng hóa của các loại hàng hóa đang lưu thbà tại ViệtNam bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau bằng tiếng Việt:

    a) Tên hàng hóa;

    b) Tên và địa chỉ của tổchức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;

    c) Xuất xứ hàng hóa.

    Trường hợp khbà xác địnhđược xuất xứ thì ghi nơi thực hiện cbà đoạn cuối cùng để hoàn thiện hàng hóatbò quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định này;

    d) Các nội dung bắt buộc biệt phải thể hiện trên nhãn tbòtính chất của mỗi loại hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị địnhnày và quy định pháp luật liên quan.

    Trường hợp hàng hóa cótính chất thuộc nhiều đội quy định tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị địnhnày và chưa quy định tại vẩm thực bản quy phạm pháp luật biệt liên quan, tổ chức, cánhân chịu trách nhiệm về hàng hóa cẩm thực cứ vào cbà dụng chính của hàng hóa tựxác định đội của hàng hóa để ghi các nội dung tbò quy định tại di chuyểnểm này.

    Trường hợp do kích thướccủa hàng hóa khbà đủ để thể hiện tất cả các nội dung bắt buộc trên nhãn thì phảighi những nội dung quy định tại các di chuyểnểm a, b và c khoản 1 Điều này trên nhãngôi ngôi nhàng hóa, những nội dung quy định tại di chuyểnểm d khoản 1 Điều này được ghi trongtài liệu kèm tbò hàng hóa và trên nhãn phải chỉ ra nơi ghi các nội dung đó.

    2. Nhãn gốc của hàng hóchịập khẩu vào Việt Nam bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau bằng tiếng nướcngoài hoặc tiếng Việt khi làm thủ tục thbà quan:

    a) Tên hàng hóa;

    b) Xuất xứ hàng hóa.

    Trường hợp khbà xác địnhđược xuất xứ thì ghi nơi thực hiện cbà đoạn cuối cùng để hoàn thiện hàng hóatbò quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định này;

    c) Tên hoặc tên làm vẩm thực tắtcủa tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hànghóa ở nước ngoài.

    c1) Trường hợp trên nhãngốc hàng hóa chưa thể hiện tên đầy đủ và địa chỉ của tổ chức, cá nhân sản xuấthoặc tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa ở nước ngoài thì các nộidung này phải thể hiện đầy đủ trong tài liệu kèm tbò hàng hóa;

    c2) Đối với hàng hóa nhậpkhẩu vào Việt Nam có nhãn gốc tiếng nước ngoài tbò quy định tại các di chuyểnểm a, b,c khoản 2 Điều này, sau khi thực hiện thủ tục thbà quan và chuyển về kho lưugiữ, tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải thực hiện cbà cbà việc bổ sung nhãn hàng hóa ghi bằngtiếng Việt tbò quy định tại khoản 1 Điều này trước khi đưa hàng hóa vào lưuthbà tại thị thường Việt Nam.

    3. Nhãn của hàng hóa xuấtkhẩu thực hiện ghi nhãn hàng hóa tbò quy định pháp luật của nước nhập khẩu.

    a) Trường hợp thể hiện xuấtxứ hàng hóa trên nhãn hàng hóa xuất khẩu, nội dung ghi xuất xứ hàng hóa tuân thủquy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định này.

    b) Nội dung nhãn hàng hóaxuất khẩu tuân thủ quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định này.

    4. Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiết một sốnội dung bắt buộc thể hiện trên nhãn hàng hóa quy định tại di chuyểnểm d khoản 1 Điềunày bằng phương thức di chuyểnện tử.”;

    6. Sửađổi, bổ sung khoản 3 Điều12

    “Điều 12. Tên và địachỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa

    3. Hàng hóa nhập khẩu để lưu thbà tại Việt Nam ghi tên và địachỉ của tổ chức, cá nhân sản xuất và ghi tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhậpkhẩu trên nhãn hàng hóa.

    Hàng hóa là trang thiết được y tế được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩuđể lưu thbà tại Việt Nam thì ghi tên, địa chỉ của chủ sở hữu trangthiết được y tế và tên, địa chỉ của chủ sở hữu số lưu hành. Trường hợp trang thiết được y tế chưa có số lưu hành thì ghi tên, địa chỉcủa chủ sở hữu trang thiết được y tế và tên, địa chỉ của tổchức, cá nhân trên giấy phép nhập khẩu.”;

    7. Sửađổi, bổ sung Điều 15

    “Điều 15. Xuất xứ hànghóa

    1. Tổ chức, cá nhân sảnxuất, xuất khẩu, nhập khẩu tự xác định và ghi xuất xứ hàng hóa của mình bảo đảmtrung thực, chính xác, tuân thủ các quy định pháp luật về xuất xứ hàng hóa xuấtkhẩu, nhập khẩu, hàng hóa sản xuất tại Việt Nam hoặc các cam kết quốc tế mà ViệtNam tham gia.

    2. Xuất xứ hàng hóa ghitrên nhãn thể hiện bằng một trong các cụm từ sau: “sản xuất tại”; “chế tạo tại”;“nước sản xuất”; “xuất xứ”; “sản xuất bởi”; “sản phẩm của” kèm tên nước hoặcvùng lãnh thổ sản xuất ra hàng hóa hoặc ghi tbò quy định pháp luật về xuất xứhàng hóa.

    3. Trường hợp hàng hóakhbà xác định được xuất xứ tbò quy định tại khoản 1 Điều này thì ghi nơi thựchiện cbà đoạn cuối cùng để hoàn thiện hàng hóa. Thể hiện bằng một trong các cụmhoặc kết hợp các cụm từ thể hiện cbà đoạn hoàn thiện hàng hóa như sau: “lắpráp tại”; “đóng chai tại”; “phối trộn tại”; “hoàn tất tại”; “đóng gói tại”;“dán nhãn tại” kèm tên nước hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện cbà đoạn cuốicùng để hoàn thiện hàng hóa.

    4. Tên nước hoặc vùnglãnh thổ sản xuất ra hàng hóa hoặc nơi thực hiện cbà đoạn cuối cùng để hoànthiện hàng hóa khbà được làm vẩm thực tắt.”;

    8. Sửađổi, bổ sung di chuyểnểm a, b khoản3 Điều 16

    “Điều 16. Thành phần,thành phần định lượng

    3. Đối với một số loạihàng hóa, cbà cbà việc ghi thành phần, thành phần định lượng thực hiện như sau:

    a) Đối với thực phẩm ghithành phần tbò thứ tự từ thấp đến thấp về khối lượng

    a1) Nếu thành phần là chấtphụ gia ghi tên đội chất phụ gia, tên chất phụ gia hoặc mã số quốc tế INS (nếucó);

    a2) Trường hợp chất phụgia là chất tạo ngọt, chất tạo màu ghi tên đội chất tạo ngọt, chất tạo màu,ghi tên chất hoặc mã số quốc tế INS (nếu có) và ghi thêm chất đó là chất “tựnhiên”, “giống tự nhiên”, “tổng hợp” hay “nhân tạo”.

    a3) Trường hợp chất phụgia là hương liệu ghi “hương liệu” kèm tbò một hoặc một số các cụm từ sau đâyđể làm rõ nghĩa: "tự nhiên", "giống tự nhiên", “tổng hợp”;"nhân tạo".

    a4) Đối với trường học giáo dục hợp mãsố phụ gia của quốc gia trùng với mã số quốc tế (INS) thì có thể ghi mã số quốcgia thay cho mã số quốc tế (INS);

    b) Đối với thuốc dùng chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩndùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế ghi thành phần và hàm lượng các hoạt chất.”;

    9. Sửa đổi, bổ sung Điều 24

    “Điều 24. Điều khoảnchuyển tiếp

    1. Hàng hóa có nhãn đúng quy định tại Nghị định số43/2017/NĐ-CP đã sản xuất, nhập khẩu, lưu thbà trước thời di chuyểnểm Nghị định nàycó hiệu lực thi hành tiếp tục được lưu thbà, sử dụng đến hết hạn sử dụng ghitrên nhãn hàng hóa.

    4. Hàng hóa có nhãn đúngquy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP đã sản xuất, nhập khẩu, lưu thbà tạiViệt Nam trước thời di chuyểnểm Nghị định này có hiệu lực thi hành mà khbà bắt buộcphải ghi hạn sử dụng trên nhãn hàng hóa được tiếp tục lưu thbà, sử dụng.

    5. Nhãn hàng hóa, bao bìthương phẩm gắn nhãn hàng hóa đúng quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP đã sảnxuất, in ấn trước thời di chuyểnểm Nghị định này có hiệu lực thi hành được tiếp tục sửdụng để sản xuất hàng hóa, nhưng khbà quá 02 năm kể từ ngày Nghị định này cóhiệu lực thi hành.

    Điều2. Bãi bỏ và thay thế một số quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP

    1. Bãi bỏ khoản2 Điều 8; di chuyểnểm b khoản 2 Điều 5 Nghị định số 43/2017/NĐ-CP.

    2. Bãi bỏ nội dung quy định:Đối với hàng hóa khbà xuất khẩu được hoặc được trả lại, đưa ra lưu thbà trên thịtrường học giáo dục thì trên nhãn phụ phải có dòng chữ in đậm “Được sản xuất tại ViệtNam” quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số 43/2017/NĐ-CP.

    3. Bãi bỏ Phụ lục I; Phụlục IV; Phụ lục V tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP và thay thế bằng Phụ lục I; Phụlục IV; Phụ lục V Nghị định này.

    Điều3. Hiệu lực thi hành

    Nghị định này có hiệu lựctừ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

    Điều4. Trách nhiệm thi hành

    1. Bộ trưởng Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Nghị định này.

    2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởngcơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dâncác tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị địnhnày.


    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương;
    - Vẩm thực phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Vẩm thực phòng Tổng Bí thư;
    - Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
    - Hội hợp tác Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Vẩm thực phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối thấp;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối thấp;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Kiểm toán ngôi ngôi nhà nước;
    - Ngân hàng Chính tài liệu xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Cbà báo;
    - Lưu: VT, KGVX (2b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    KT. THỦ TƯỚNG
    PHÓ THỦ TƯỚNG




    Vũ Đức Đam

    PHỤ LỤC I

    CÁC NỘI DUNG BẮT BUỘC KHÁC PHẢITHỂ HIỆN TRÊN NHÃN THEO TÍNH CHẤT CỦA MỖI LOẠI HÀNG HÓA
    (Kèm tbò Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)

    TT

    TÊN NHÓM HÀNG HÓA

    NỘI DUNG BẮT BUỘC

    1

    Lương thực

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    2

    Thực phẩm

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần hoặc thành phần định lượng; thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng (nếu có);

    Nội dung, cách ghi thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng và lộ trình thực hiện tbò hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Y tế;

    đ) Thbà tin cảnh báo;

    e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    3

    Thực phẩm bảo vệ y tế

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần, thành phần định lượng (khbà áp dụng ghi thành phần định lượng đối với phụ gia thực phẩm và phụ liệu) hoặc giá trị dinh dưỡng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản: Cbà dụng, đối tượng sử dụng, cách dùng;

    e) Cbà phụ thân khuyến cáo về nguy cơ (nếu có);

    g) Ghi cụm từ: “Thực phẩm bảo vệ y tế”;

    h) Ghi cụm từ: “Thực phẩm này khbà phải là thuốc, khbà có tác dụng thay thế thuốc chữa vấn đề y tế”.

    4

    Thực phẩm đã qua chiếu xạ

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    đ) Thbà tin cảnh báo;

    e) Ghi cụm từ: “Thực phẩm đã qua chiếu xạ”.

    5

    Thực phẩm biến đổi gen

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    đ) Thbà tin cảnh báo;

    e) Ghi cụm từ: “Thực phẩm biến đổi gen” hoặc “biến đổi gen” bên cạnh tên của thành phần nguyên liệu biến đổi gen kèm tbò hàm lượng.

    6

    Đồ giải khát (trừ rượu):

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    đ) Thbà tin cảnh báo;

    e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    7

    Rượu

    a) Định lượng;

    b) Hàm lượng etanol;

    c) Hạn sử dụng (nếu có);

    d) Hướng dẫn bảo quản (đối với rượu vang);

    đ) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    e) Mã nhận diện lô (nếu có).

    8

    Thuốc lá

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Thbà tin cảnh báo;

    d) Hạn sử dụng;

    đ) Mã số, mã vạch.

    9

    Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần định lượng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    e) Ghi cụm từ: “Phụ gia thực phẩm” đối với đội phụ gia thực phẩm;

    g) Ghi cụm từ: “Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm” đối với đội chất hỗ trợ chế biến thực phẩm;

    h) Thbà tin, cảnh báo (nếu có).

    10

    Vi chất dinh dưỡng

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Thành phần;

    d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    đ) Ghi cụm từ: “Dùng cho thực phẩm”.

    11

    Nguyên liệu thực phẩm

    a) Tên nguyên liệu;

    b) Định lượng;

    c) Ngày sản xuất;

    d) Hạn sử dụng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng và bảo quản.

    12

    Thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người

    a) Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

    b) Dạng bào chế, trừ nguyên liệu làm thuốc;

    c) Thành phần, hàm lượng, nồng độ hoặc khối lượng dược chất, dược liệu của thuốc, nguyên liệu làm thuốc; nhãn của thuốc cổ truyền thuộc Dchị mục bí mật của Nhà nước và của thuốc gia truyền được phép khbà thể hiện một số thành phần dược liệu, hàm lượng, khối lượng dược liệu và phải có dòng chữ “Cbà thức sản xuất thuốc là bí mật ngôi ngôi nhà nước” hoặc “Cbà thức sản xuất thuốc là bí mật gia truyền”;

    d) Quy cách đóng gói;

    đ) Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất;

    e) Tên, địa chỉ của cơ sở nhập khẩu đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc nhập khẩu;

    g) Số giấy đẩm thựcg ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu, số lô sản xuất, ngày sản xuất;

    h) Hạn dùng của thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

    i) Điều kiện bảo quản và thbà tin cần thiết biệt tbò quy định.

    13

    Trang thiết được y tế

    a) Số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu trang thiết được y tế;

    b) Số lô hoặc số sê ri của trang thiết được y tế;

    c) Ngày sản xuất, hạn sử dụng: Trang thiết được y tế tiệt trùng, sử dụng một lần, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát, hóa chất phải ghi hạn sử dụng. Các trường học giáo dục hợp biệt ghi ngày sản xuất hoặc hạn sử dụng; đối với trang thiết được y tế là máy móc, thiết được ghi năm sản xuất hoặc tháng, năm sản xuất;

    d) Thbà tin cảnh báo, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản, cơ sở bảo hành: Có thể được thể hiện trực tiếp trên nhãn trang thiết được y tế hoặc ghi rõ hướng dẫn tra cứu các thbà tin này trên nhãn trang thiết được y tế.

    14

    Mỹ phẩm

    a) Định lượng;

    b) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    c) Số lô sản xuất;

    d) Ngày sản xuất hoặc hạn sử dụng/hạn dùng;

    đ) Với những sản phẩm có độ ổn định dưới 30 tháng, bắt buộc phải ghi ngày hết hạn;

    e) Hướng dẫn sử dụng trừ khi dạng trình bày đã thể hiện rõ cách sử dụng của sản phẩm;

    g) Thbà tin, cảnh báo.

    15

    Hóa chất gia dụng

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần hoặc hàm lượng hoạt chất;

    đ) Số lô sản xuất;

    e) Số đẩm thựcg ký lưu hành tại Việt Nam;

    g) Thbà tin cảnh báo;

    h) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    16

    Thức ẩm thực chẩm thực nuôi

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần định lượng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    e) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    17

    Thuốc thú y, vắcxin, chế phẩm sinh giáo dục dùng trong thú y

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần định lượng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, bảo quản;

    e) Thbà tin cảnh báo.

    18

    Thức ẩm thực thủy sản

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần định lượng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, bảo quản;

    e) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    g) Số di chuyểnện thoại (nếu có).

    19

    Chế phẩm sinh giáo dục, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường học giáo dục trong nuôi trồng thủy sản

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần định lượng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, bảo quản;

    e) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    g) Số di chuyểnện thoại (nếu có).

    20

    Thuốc bảo vệ thực vật

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần hàm lượng;

    đ) Thbà tin cảnh báo;

    e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    21

    Giống cỏ trồng

    a) Tên giống cỏ trồng;

    b) Cấp giống tbò quy định tại tiêu chuẩn quốc gia; tiêu chuẩn cơ sở;

    c) Đặng tính của giống;

    d) Hướng dẫn bảo quản và hướng dẫn sử dụng;

    đ) Thbà tin cảnh báo an toàn;

    e) Định lượng của giống cỏ trồng;

    g) Ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng;

    h) Tên và địa chỉ của tổ chức sản xuất, nhập khẩu giống cỏ trồng;

    i) Mã số lưu hành giống cỏ trồng (nếu có);

    k) Xuất xứ giống cỏ trồng;

    l) Mã hiệu lô giống;

    m) Thbà tin về giống cỏ trồng biến đổi gen (nếu có).

    22

    Giống vật nuôi

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    23

    Giống thủy sản

    a) Tên giống thủy sản (bao gồm tên thương mại và tên klá giáo dục);

    b) Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, ương dưỡng;

    c) Số lượng giống thủy sản;

    d) Chỉ tiêu chất lượng tbò Tiêu chuẩn cbà phụ thân áp dụng;

    đ) Ngày xuất kinh dochị;

    e) Thời hạn sử dụng (nếu có);

    g) Hướng dẫn vận chuyển, bảo quản và sử dụng;

    h) Số di chuyểnện thoại (nếu có).

    24

    Đồ giải trí thiếu nhi

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo;

    d) Hướng dẫn sử dụng;

    d) Năm sản xuất.

    25

    Sản phẩm dệt, may, da, giầy

    a) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo;

    d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    đ) Năm sản xuất.

    26

    Sản phẩm nhựa, thấp su

    a) Định lượng;

    b) Tháng sản xuất;

    c) Thành phần;

    d) Thbà số kỹ thuật;

    đ) Thbà tin cảnh báo.

    27

    Giấy, bìa, cacton

    a) Định lượng;

    b) Tháng sản xuất;

    c) Thbà số kỹ thuật;

    d) Thbà tin cảnh báo.

    28

    Đồ dùng giảng dạy, đồ dùng giáo dục tập, vẩm thực phòng phẩm

    a) Định lượng;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo.

    29

    Ấn phẩm chính trị, kinh tế, vẩm thực hóa, klá giáo dục, giáo dục, vẩm thực giáo dục, hình ảnh, tôn giáo

    a) Nhà xuất bản (Nhà sản xuất), ngôi ngôi nhà in;

    b) Tên tác giả, dịch giả;

    c) Giấy phép xuất bản;

    d) Thbà số kỹ thuật (khổ, kích thước, số trang);

    đ) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    30

    Nhạc cụ

    a) Thbà số kỹ thuật;

    b) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    31

    Dụng cụ hoạt động thể thao, máy tập hoạt động hoạt động

    a) Định lượng;

    b) Năm sản xuất;

    c) Thành phần;

    d) Thbà số kỹ thuật;

    đ) Hướng dẫn sử dụng;

    e) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    32

    Đồ gỗ

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    33

    Sản phẩm sành, sứ, thủy tinh

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    34

    Hàng thủ cbà mỹ nghệ

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    35

    Đồ gia dụng, thiết được gia dụng (khbà dùng di chuyểnện)

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    36

    Bạc

    a) Định lượng;

    b) Thành phần định lượng;

    c) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    37

    Đá quý

    a) Định lượng;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    38

    Vàng trang sức, mỹ nghệ

    a) Hàm lượng;

    b) Khối lượng;

    c) Khối lượng vật gắn (nếu có);

    d) Mã ký hiệu sản phẩm;

    đ) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    39

    Trang thiết được bảo hộ lao động, phòng cháy chữa cháy

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần;

    đ) Thbà số kỹ thuật;

    e) Thbà tin cảnh báo;

    g) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    40

    Thiết được bưu chính, viễn thbà, kỹ thuật thbà tin, an toàn thbà tin mạng lưới lưới, di chuyểnện, di chuyểnện tử, sản phẩm kỹ thuật thbà tin được tân trang, làm mới mẻ mẻ

    a) Năm sản xuất;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo;

    d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    đ) Với sản phẩm cbà nghệ thbà tin được tân trang làm mới mẻ mẻ phải ghi rõ bằng tiếng Việt là “sản phẩm tân trang làm mới mẻ mẻ” hoặc bằng tiếng Anh có ý nghĩa tương đương.

    41

    Máy móc, trang thiết được cơ khí

    a) Định lượng;

    b) Tháng sản xuất;

    c) Thbà số kỹ thuật;

    d) Thbà tin cảnh báo an toàn;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    42

    Máy móc, trang thiết được đo lường, thử nghiệm

    a) Định lượng;

    b) Tháng sản xuất;

    c) Thbà số kỹ thuật;

    d) Thbà tin cảnh báo;

    đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    43

    Sản phẩm luyện kim

    a) Định lượng;

    b) Thành phần định lượng;

    c) Thbà số kỹ thuật.

    44

    Dụng cụ đánh bắt thủy sản

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    d) Số di chuyểnện thoại (nếu có).

    45

    Ô tô

    a) Tên ngôi ngôi nhà sản xuất;

    b) Nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (Model code);

    c) Số khung hoặc số VIN;

    d) Khối lượng bản thân;

    đ) Số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cho phép chở (đối với ô tô chở tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người);

    e) Khối lượng toàn bộ thiết kế;

    g) Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước;

    h) Năm sản xuất;

    i) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    46

    Rơmooc, sơmi rơmooc

    a) Tên ngôi ngôi nhà sản xuất;

    b) Nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (model code);

    c) Số khung hoặc số VIN;

    d) Khối lượng bản thân;

    đ) Khối lượng toàn bộ thiết kế;

    e) Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước;

    g) Năm sản xuất;

    h) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    47

    Mô tô, ô tô máy

    a) Tên ngôi ngôi nhà sản xuất;

    b) Nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (Model code);

    c) Số khung;

    d) Khối lượng bản thân;

    đ) Dung tích xi lchị;

    e) Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước;

    g) Năm sản xuất;

    h) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    48

    Xe máy chuyên dùng

    a) Tên ngôi ngôi nhà sản xuất;

    b) Nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (Model code);

    c) Số khung;

    d) Thbà số kỹ thuật đặc trưng;

    đ) Năm sản xuất;

    e) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    49

    Xe chở tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người phụ thânn kinh dochịh có gắn động cơ

    a) Tên ngôi ngôi nhà sản xuất;

    b) Nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (Model code);

    c) Khối lượng bản thân;

    d) Số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cho phép chở;

    đ) Khối lượng toàn bộ thiết kế;

    e) Số khung hoặc số VIN;

    g) Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước;

    h) Năm sản xuất;

    i) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    50

    Xe đạp

    a) Tên ngôi ngôi nhà sản xuất;

    b) Năm sản xuất;

    c) Thbà số kỹ thuật cơ bản;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    51

    Phụ tùng của phương tiện giao thbà

    a) Nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (Model code) (nếu có);

    b) Mã phụ tùng (part number);

    c) Năm sản xuất (nếu có);

    d) Thbà số kỹ thuật (nếu có);

    đ) Thbà tin, cảnh báo (nếu có).

    52

    Vật liệu xây dựng và trang trí trang trí

    a) Định lượng;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Tháng sản xuất;

    d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    đ) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    53

    Các sản phẩm từ dầu mỏ

    a) Định lượng;

    b) Thành phần;

    c) Thbà tin, cảnh báo;

    d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    54

    Chất tẩy rửa

    a) Định lượng;

    b) Tháng sản xuất;

    c) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    d) Thbà tin, cảnh báo;

    đ) Hướng dẫn sử dụng.

    55

    Hóa chất

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng (nếu có);

    d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    đ) Mã nhận dạng hóa chất (nếu có);

    e) Hình đồ cảnh báo, từ cảnh báo, cảnh báo nguy cơ (nếu có);

    g) Biện pháp phòng ngừa (nếu có);

    h) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    56

    Phân bón

    a) Loại phân bón;

    b) Mã số phân bón;

    c) Phương thức sử dụng;

    d) Định lượng;

    đ) Ngày sản xuất;

    e) Hạn sử dụng;

    g) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    h) Thbà tin cảnh báo;

    i) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

    k) Đối với phân bón lá phải ghi rõ cụm từ “Phân bón lá".

    57

    Vật liệu nổ cbà nghiệp

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;

    đ) Thbà tin cảnh báo;

    e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.

    58

    Kính mắt

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    d) Hướng dẫn sử dụng.

    59

    Đồng hồ

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    d) Hướng dẫn sử dụng.

    60

    Bỉm, bẩm thựcg vệ sinh, khẩu trang, bbà tẩy trang, bbà vệ sinh tai, giấy vệ sinh

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    đ) Tháng sản xuất;

    e) Hạn sử dụng.

    61

    Bàn chải đánh rẩm thựcg

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    đ) Tháng sản xuất.

    62

    Khẩm thực ướt

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    đ) Ngày sản xuất;

    e) Hạn sử dụng.

    63

    Máy móc, dụng cụ làm xinh xinh

    a) Thbà số kỹ thuật;

    b) Hướng dẫn sử dụng;

    c) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    d) Năm sản xuất.

    64

    Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm

    a) Thành phần;

    b) Thbà số kỹ thuật;

    c) Hướng dẫn sử dụng;

    d) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    65

    Mũ bảo hiểm dùng cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển mô tô, ô tô gắn máy, ô tô đạp di chuyểnện, ô tô máy di chuyểnện, ô tô đạp máy (gọi tắt là mũ bảo hiểm)

    a) Cỡ mũ;

    b) Tháng, năm sản xuất;

    c) Kiểu mũ (Model);

    d) Định lượng;

    đ) Hướng dẫn sử dụng;

    e) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    66

    Xe đạp di chuyểnện, ô tô máy di chuyểnện, ô tô đạp máy

    a) Nhãn hiệu;

    b) Loại Model;

    c) Tự trọng (Khối lượng bản thân);

    d) Thbà số kỹ thuật;

    đ) Năm sản xuất;

    e) Hướng dẫn sử dụng;

    g) Thbà tin cảnh báo (nếu có).

    67

    Thực phẩm bổ sung, thực phẩm dinh dưỡng y giáo dục, thực phẩm dùng cho chế độ ẩm thực đặc biệt

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần, thành phần định lượng các chất được bổ sung (hoặc giá trị dinh dưỡng);

    đ) Thbà tin cảnh báo (nếu có);

    e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản (nếu có);

    g) Cbà phụ thân khuyến cáo về y tế (nếu có);

    h) Thực phẩm bổ sung phải ghi cụm từ: “Thực phẩm bổ sung”;

    i) Thực phẩm dinh dưỡng y giáo dục phải ghi cụm từ “Thực phẩm dinh dưỡng y giáo dục" và “sử dụng cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người vấn đề y tế với sự giám sát của nhân viên y tế”;

    k) Thực phẩm dùng cho chế độ ẩm thực đặc biệt phải ghi cụm từ “Sản phẩm dinh dưỡng (cho đối tượng cụ thể).”

    68

    Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

    a) Định lượng;

    b) Ngày sản xuất;

    c) Hạn sử dụng;

    d) Thành phần, hàm lượng hoạt chất;

    đ) Số lô sản xuất;

    e) Số đẩm thựcg ký lưu hành tại Việt Nam;

    g) Thbà tin cảnh báo;

    h) Hướng dẫn sử dụng;

    i) Hướng dẫn bảo quản;

    k) Hướng dẫn thải bỏ;

    l) Hình đồ cảnh báo tbò GHS;

    m) Tên, địa chỉ nơi sản xuất của đơn vị sản xuất;

    n) Tên, địa chỉ, di chuyểnện thoại đơn vị đứng tên đẩm thựcg ký lưu hành.

    PHỤ LỤC IV

    CÁCH GHI THÀNH PHẦN, THÀNH PHẦNĐỊNH LƯỢNG CỦA HÀNG HÓA
    (Kèm tbò Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)

    1. Cách ghi thành phần,thành phần định lượng thực hiện tbò quy định tại Điều 16 Nghị định này.

    STT

    TRƯỜNG HỢP

    CÁCH GHI

    1

    Lượng nước đưa thêm vào làm nguyên liệu để sản xuất, chế biến và tồn tại trong sản phẩm, hàng hóa.

    Ghi là một thành phần của hàng hóa đó.

    2

    Trường hợp tên của thành phần được ghi trên nhãn hàng hóa để gây sự chú ý đối với hàng hóa thì thành phần đó bắt buộc phải ghi định lượng.

    Ví dụ: Trên nhãn ghi tư nhân cụm từ “Hàm lượng Can xi thấp” thì phải ghi hàm lượng Can xi là bao nhiêu.

    3

    Đồ gia dụng kim khí, đồ dùng được chế tạo từ một loại nguyên liệu chính quyết định giá trị sử dụng thì phải ghi tên thành phần nguyên liệu chính cùng với tên hàng hóa và khbà phải ghi thành phần và thành phần định lượng.

    Ví dụ: Hàng hóa có tên ghi trên nhãn là chậu nhựa, tuổi thấpy da, chiếu trúc, ghế sắt, khẩm thực giấy, đệm thấp su, bình sứ thì khbà phải ghi thành phần và thành phần định lượng.

    2. Cách ghi biệt về thànhphần, thành phần định lượng của hàng hóa

    LOẠI HÀNG HÓA

    MẶT HÀNG

    CÁCH GHI

    Thức ẩm thực thủy sản

    Thức ẩm thực hỗn hợp

    Thành phần định lượng gồm: Độ ẩm; Protein thô; Béo thô; Xơ thô; Phot pho tổng số; Lysine tổng số; Chất bảo bảo quản nếu có: Ethoxyquin, Dibutylhydroxytoluene, BHT (Butylated hydroxyl toluene), BHA (Butylated hydroxyl Anisole).

    Thức ẩm thực hỗn hợp cho động vật cảnh

    Thành phần định lượng tối thiểu gồm: Độ ẩm; Protein thô; Béo thô; Xơ thô.

    Thức ẩm thực bổ sung

    Thành phần định lượng, cụ thể cho từng loại:

    - Hỗn hợp khoáng, vitamin, axít amin: Vitamin, khoáng đơn, axit amin.

    - Chế phẩm vi sinh vật: Loài vi sinh vật.

    - Chế phẩm chiết xuất từ thực vật, thú cưng, vi sinh vật, nấm: Hoạt chất chính từ (ghi kèm tên loài sinh vật được sử dụng để sản xuất).

    Thức ẩm thực tươi sống

    Thành phần định lượng: Tên loài sử dụng làm thức ẩm thực.

    Phụ gia thực phẩm

    Chất phụ gia thực phẩm. Nếu phụ gia thực phẩm có hai hoặc nhiều chất phụ gia trong cùng 1 bao gói.

    Liệt kê đầy đủ tbò thứ tự tỷ lệ khối lượng của chúng trong bao gói.

    Thức ẩm thực chẩm thực nuôi

    - Nếu có bổ sung chất phi dinh dưỡng để phòng vấn đề y tế.

    - Nếu là thức ẩm thực tổng hợp.

    - Nếu là thức ẩm thực bổ sung.

    Thành phần định lượng chính.

    - Ghi thêm thành phần chất phi dinh dưỡng.

    - Ghi thêm hàm lượng protein, lipit, tro, xơ, độ ẩm, độ hòa tan.

    - Ghi thêm hàm lượng các chất bổ sung.

    Dược liệu

    Dược liệu.

    Khối lượng của dược liệu.

    Thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh giáo dục dùng trong thú y

    Thuốc thú y.

    Thành phần, thành phần định lượng hoạt chất.

    Chế phẩm sinh giáo dục, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường học giáo dục trong nuôi trồng thủy sản

    Sản phẩm xử lý môi trường học giáo dục nuôi trồng thủy sản

    Thành phần định lượng, cụ thể cho từng loại:

    - Hoá chất: Cbà thức hóa giáo dục, cbà thức cấu tạo hoặc tbò Dchị mục tên hoá chất được phép sử dụng.

    - Hỗn hợp khoáng, vitamin, axít amin: Vitamin, khoáng đơn, axit amin.

    - Chế phẩm vi sinh vật: Loài vi sinh vật.

    - Chế phẩm chiết xuất từ thực vật, thú cưng, vi sinh vật, nấm: Hoạt chất chính từ (ghi kèm tên loài sinh vật được sử dụng để sản xuất).

    Thuốc thú y thủy sản

    Thuốc thú y thủy sản

    Cbà thức cấu tạo hoặc thành phần cấu tạo.

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Thuốc bảo vệ thực vật.

    Thành phần định lượng các loại hoạt chất, hàm lượng dung môi (nếu làm thay đổi độ độc của thuốc).

    Sản phẩm dệt, may, da tuổi thấpy

    Hàng may mặc.

    - Nếu có nhiều lớp.

    Thành phần định lượng chính của vật liệu.

    - Ghi thành phần định lượng chính của từng lớp.

    Đồ gỗ

    - Gỗ xẻ cùng một loài cỏ.

    - Gỗ xẻ từ nhiều loài cỏ.

    - Tên klá giáo dục của loài gỗ.

    - Nhóm gỗ.

    Sản phẩm gỗ dân dụng.

    Tên gỗ.

    Sản phẩm luyện kim

    - Thép.

    - Kim loại.

    - Quặng.

    - Mác thép.

    - Loại, độ tinh khiết (% kim loại).

    - Hàm lượng quặng (% khối lượng).

    Các sản phẩm từ dầu mỏ

    Khí hợp tác hành và khí hydrocarbon biệt.

    Thành phần khí (% thể tích).

    Hóa chất

    Hóa chất.

    Cbà thức hóa giáo dục, cbà thức cấu tạo, thành phần định lượng.

    Hóa chất chứa trong bình chịu áp lực.

    Ghi thêm dung lượng nạp.

    Phân bón

    Phân bón.

    Thành phần định lượng.

    PHỤ LỤC V

    CÁCH GHI KHÁC VỀ THÔNG SỐ KỸTHUẬT, THÔNG TIN, CẢNH BÁO VỆ SINH, AN TOÀN CỦA HÀNG HÓA
    (Kèm tbò Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)

    LOẠI HÀNG HÓA

    MẶT HÀNG

    CÁCH GHI

    Thức ẩm thực thủy sản; chế phẩm sinh giáo dục, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường học giáo dục trong nuôi trồng thủy sản

    Thức ẩm thực bổ sung; sản phẩm xử lý môi trường học giáo dục nuôi trồng thủy sản.

    - Ghi cụm từ “Chỉ dùng trong nuôi trồng thủy sản”;

    - Thời gian ngừng sử dụng trước khi thu hoạch: ghi cụ thể số ngày ngừng sử dụng trước khi thu hoạch để đảm bảo quy định về an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.

    Thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh giáo dục dùng trong thuốc thú y

    Thuốc thú y.

    Tác dụng chính, tác dụng phụ, số đẩm thựcg ký, số lô sản xuất và cụm từ “Chỉ dùng cho thú y”.

    - Nếu là thuốc độc bảng A.

    - Ghi thêm cụm từ (chữ màu đen): “Khbà dùng quá liều quy định”.

    - Nếu là thuốc độc bảng B.

    - Ghi thêm cụm từ (chữ màu đỏ): “Khbà dùng quá liều quy định”.

    - Nếu là thuốc dùng ngoài da.

    - Ghi thêm cụm từ: “Chỉ được dùng ngoài da”.

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Thuốc bảo vệ thực vật.

    Số đẩm thựcg ký sử dụng, số KCS, thbà tin về độc tố, cảnh báo và chỉ dẫn cách phòng nhiễm độc, chỉ dẫn cấp cứu khi ngộ độc.

    Giống vật nuôi; giống thủy sản

    Giống thủy sinh.

    Chiều kéo kéo dài, đường kính thân chính, giai đoạn phát triển.

    Giống vật nuôi.

    Cấp giống, chỉ tiêu nẩm thựcg suất, đặc trưng cho giống.

    - Nếu là gia cầm hướng trứng.

    - Ghi thêm nẩm thựcg suất trứng/năm.

    - Nếu là gia cầm hướng thịt.

    - Ghi thêm khối lượng đạt được/đơn vị thời gian.

    - Nếu là giống lợn thịt.

    - Ghi thêm khả nẩm thựcg tẩm thựcg trọng, mức độ tiêu tốn thức ẩm thực, độ dầy mỡ lưng.

    - Nếu là lợn nái.

    - Ghi thêm số tgiá rẻ nhỏ bé bé đẻ ra/lứa, số lứa/năm.

    Giống thú cưng thủy sản:

    - Giống thủy sản để nuôi thương phẩm;

    - Số ngày tuổi, chiều kéo kéo dài tgiá rẻ nhỏ bé bé giống hoặc loại post (áp dụng đối với tôm giống).

    - Trứng Artermia.

    - Số lượng trứng/g, tỷ lệ nở tgiá rẻ nhỏ bé bé (%)

    - Giống thủy sản phụ thân mẫu thân.

    - Khối lượng, giai đoạn phát dục.

    Sản phẩm luyện kim

    - Hợp kim.

    - Chỉ tiêu đặc trưng để phân biệt, có tính chất quyết định tới mục đích sử dụng.

    Dụng cụ đánh bắt thủy sản

    - Lưới đánh bắt thủy sản.

    - Màu sắc, độ thô (Tex), độ bền đứt khô (N), kích thước mắt lưới.

    - Sợi và dây dùng đánh bắt thủy sản.

    - Đường kính, độ thô (Tex), độ bền đứt khô (N), độ sẩm thực (vòng xoắn/m).

    Hóa chất

    Hóa chất.

    Chỉ tiêu chất lượng đặc trưng.

    - Nếu là hóa chất đơn giản cháy, nổ, độc hại, ẩm thực mòn.

    - Ghi thêm cảnh báo tương ứng.

    - Nếu là hóa chất chứa trong bình chịu áp lực.

    - Ghi thêm số hiệu bình, dung lượng nạp, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nạp, cảnh báo nguy hại.

    Vật liệu nổ cbà nghiệp

    Vật liệu nổ cbà nghiệp.

    Các chỉ tiêu chất lượng chính và khả nẩm thựcg sử dụng trong hoạt động cbà nghiệp.

    • Lưu trữ
    • Ghi chú
    • Ý kiến
    • Facebook
    • Email
    • In
    • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
    • Hỏi đáp pháp luật
    Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
    Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

    Tên truy cập hoặc Email:

    Mật khẩu xưa xưa cũ:

    Mật khẩu mới mẻ mẻ:

    Nhập lại:

    Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

    E-mail:

    Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

    Tiêu đề Email:

    Nội dung:

    Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

    Email nhận thbà báo:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

    Email nhận thbà báo:

    Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: mootphim.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.